Hướng dẫn cài đặt zabbix trên centos (web giám sát hệ thống phần 1)
Zabbix là phần mềm cấp doanh nghiệp cuối cùng được thiết kế để theo dõi thời gian thực của hàng triệu các số liệu thu thập được từ hàng chục ngàn máy chủ, máy ảo và các thiết bị mạng.
Zabbix là mã nguồn mở và đi kèm miễn phí.
Chuẩn bị
Cài đặt LAMP. Tham khảo link sau click here
Cài đặt gói cấu hình package
# rpm -ivh http://repo.zabbix.com/zabbix/2.2/rhel/6/x86_64/zabbix-release-2.2-1.el6.noarch.rpm
Tiến hành
Cài đặt zabbix từ package
# yum install -y zabbix-server-mysql zabbix-web-mysql
Tạo cơ sở dữ liệu zabbix và người dùng trên MySQL.
# mysql -u root -p
mysql> create database zabbix;
mysql> grant all privileges on zabbix.* to zabbix@localhost identified by ’mật khẩu’;
mysql> exit
Nhập cơ sở dữ liệu
# cd /usr/share/doc/zabbix-server-mysql-2.2.11/create/
# mysql -u root -p zabbix < schema.sql
Enter password:mật khẩu data
# mysql -u root -p zabbix < images.sql
Enter password:mật khẩu data
# mysql -u root -p zabbix < data.sql
Enter password:mật khẩu data
Chỉnh sửa cấu hình cơ sở dữ liệu trong zabbix_server.conf
# nano /etc/zabbix/zabbix_server.conf
DBHost=localhost DBName=zabbix DBUser=zabbix DBPassword=mật khẩu data
Start dịch vụ Zabbix server
# service zabbix-server start
Cấu hình PHP apache của zabbix nằm ở etc/httpd/conf.d/zabbix.conf .Có cấu hình như sau
php_value max_execution_time 300
php_value memory_limit 128M
php_value post_max_size 16M
php_value upload_max_filesize 2M
php_value max_input_time 300
# php_value date.timezone Europe/Riga
Bỏ dấu ’#’ ở câu php_value date.timezone Europe/Riga để thiết lập date.timezone
Khởi động lại httpd
# service httpd restart
Bây giờ bạn có thể truy cập vào http://ip-vps/zabbix/ để bắt đầu cài đặt .
Mặc định để đăng nhập vào zabbix là username = Admin ,password = zabbix
Cài đặt zabbix agent .link tham khảo click here
# yum install zabbix-agent -y
# service zabbix-agent start
Kiểm tra zabbix chạy port bao nhiêu
[root@nguyenvietduc ~]# netstat -tunpl
Active Internet connections (only servers)
Proto Recv-Q Send-Q Local Address Foreign Address State PID/Program name
tcp 0 0 0.0.0.0:10050 0.0.0.0:* LISTEN 25725/zabbix_agentd
tcp 0 0 0.0.0.0:10051 0.0.0.0:* LISTEN 25404/zabbix_server
tcp 0 0 0.0.0.0:3306 0.0.0.0:* LISTEN 12987/mysqld
tcp 0 0 0.0.0.0:22 0.0.0.0:* LISTEN 2015/sshd
tcp 0 0 127.0.0.1:25 0.0.0.0:* LISTEN 2158/master
tcp 0 0 :::10050 :::* LISTEN 25725/zabbix_agentd
tcp 0 0 :::10051 :::* LISTEN 25404/zabbix_server
tcp 0 0 :::80 :::* LISTEN 24755/httpd
tcp 0 0 :::22 :::* LISTEN 2015/sshd
tcp 0 0 ::1:25 :::* LISTEN 2158/master
Mở port
# nano /etc/sysconfig/iptables
Thêm 2 dòng sau
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 10050 -j ACCEPT
-A INPUT -m state --state NEW -m tcp -p tcp --dport 10051 -j ACCEPT
khởi động lại iptables
# service iptables restart
Link tham khảo thêm https://www.zabbix.com/documentation/2.2/manual/installation/install_from_packages