Hướng dẫn cài đặt cpanel trên centos 6

cPanel là một hệ thống quản trị web hosting trên nền tảng Linux phổ biến và mạnh mẽ nhất hiện nay.Cpanel cung cấp giao diện đồ họa đơn giản, linh hoạt với rất nhiều tính năng giúp các bạn quản trị hosting và website của mình một cách dễ dàng

Cài đặt

Trước khi cài đặt cpanel ,ta cần phải cài đặt gói perl 

# yum install perl

Sau khi cài đặt perl chúng ta cần phải thực hiện thêm một bước sơ bộ. Cpanel được trên một server có một tên miền đầy đủ ,nếu không nó sẽ gặp nỗi như sau

2016-05-06 16:00:54  461 (ERROR): Your hostname () is not set properly. Please-bash: syntax error near unexpected token `(’
2016-05-06 16:00:54  462 (ERROR): change your hostname to a fully qualified domain name,-bash: syntax error near unexpected token `(’
2016-05-06 16:00:54  463 (ERROR): and re-run this installer.

 

Xủ lý nỗi này bằng cách chỉnh sửa lại hostname 

# nano /etc/sysconfig/network

Và thay hostname bằng domain của mình

# Generated by SolusVM
NETWORKING=yes
NETWORKING_IPV6=yes
IPV6_AUTOCONF=no

HOSTNAME=cp.maxserver.com 

Nếu như các bạn không có domain thì thay bằng địa chỉ ip để truy cập tạm thời 

# Generated by SolusVM
NETWORKING=yes
NETWORKING_IPV6=yes
IPV6_AUTOCONF=no

HOSTNAME=Địa chỉ ip

Chỉnh sửa file xong các bạn reboot lại vps

# reboot

cài đặt cPanel

Mặc dù việc cài đặt cPanel chỉ có một số bước, nhưng thời gian để cài đặt phải mất một lúc lâu khoảng gần 1 tiếng. 

Download các gói cài đặt sau về :

Sử dụng lệnh này để dơnload cPanel với WHM :

# wget -N http://httpupdate.cPanel.net/latest

Sử dụng lệnh này để download cPanel phiên bản DNS

# wget -N http://httpupdate.cPanel.net/latest-dnsonly

Ta sử dụng lệnh sh để chạy cài đặt gói vừa download 

# sh latest

Sau khi cài đặt xong ,bạn có thể truy cập đăng nhập bằng cách vào địa chỉ IP-VPS:2087 (. Ví dụ 12.34.45.678:2087l) hoặc tên miền (example.com:2087)

Đăng nhập bằng tải khoản root của bạn 

username :root
password :passwd-root 

Từ đó, bạn có thể tạo ra người dùng cpanel của bạn và cuối cùng đăng nhập vào tại ipaddress / cpanel hoặc miền / cpanel